Danh Sách Bài Tập C
Bài 1.1: Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào một số thực x từ bàn phím, sau đó:
a. In ra giá trị x2 và căn bậc 2 của x,
b. Tính giá trị của hàm:
c. Tính giá trị của hàm f(x) = (e|x| + log5x)/(3x +1).
d. Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào một giá trị x từ bàn phím, sau đó tính các giá trị sinx, cosx, tgx, arcsinx, arccosx, arctgx.
Bài 2.1: Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào giá trị nhiệt độ, sau đó đưa ra kết luận về thời tiết theo quy ước sau:
Miền giá trị | Kết luận |
>= 30 | Hot |
20-30 | Cool |
10-20 | Cold |
<10 | Very cold |
Bài 3.1: Viết chương trình phân loại ký tự nhập vào từ bàn phím. Nếu ký tự là chữ cái, in ra thông báo ‘Letter’; nếu ký tự là số, in ra thông báo ‘Digit’; nếu ký tự là các toán tử ‘+’, ‘-’, ‘*’, ‘/’, ‘%’ in ra thông báo ‘Operator’, các ký tự khác in ra thông báo ‘Special Character’. Mã ASCII của kí tự chữ cái a-z: 97-122; A-Z: 65-90; số từ 0-9: 48-57;
Bài 4.1: Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào tháng, năm; sau đó in ra số ngày trong tháng của năm đã nhập (tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày, năm không nhuận có 28 ngày, năm nhuận là năm (chia hết cho 4 và không chia hết cho 100) hoặc chia hết cho 400). Sử dụng cấu trúc switch – case. Các tháng có 31 ngày là 1.3.5.7.8.10.12. Tháng có 30 ngày là 4.6.9.11. Tháng 2 có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày.
Bài 5.1: Viết chương trình cho phép kiểm tra một số nguyên được nhập từ bàn phím có phải là số chính phương hay không.
Bài 6.1: Viết chương trình cho phép người dùng tính diện tích và chu vi của hình tròn.
Bài 7.1: Viết chương trình cho phép người dùng tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.
Bài 8.1: Viết chương trình cho phép người dùng tính diện tích và chu vi của hình tam giác.
Bài 9.1: Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2+ bx + c = 0.
Bài 10.1: Viết chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Phụ lục:
Một số hàm toán học cơ bản trong ngôn ngữ C: (khai báo tệp tiêu đề math.h)
Tên hàm | Ý nghĩa |
sin(x) | Trả về giá trị sinx |
cos(x) | Trả về giá trị cosx |
tan(x) | Trả về giá trị tgx |
asin(x) | Trả về giá trị arcsinx |
acos(x) | Trả về giá trị arccosx |
atan(x) | Trả về giá trị arctgx |
fabs(x) | Trả về giá trị |x| |
sqrt(x) | Trả về giá trị căn bậc 2 của x |
exp(x) | Trả về giá trị ex |
log(x) | Trả về giá trị lnx |
log10(x) | Trả về giá trị log10x |
pow(x,y) | Trả về giá trị xy |
Log5(x)=ln(x)/ln(5)
Nhấn giữ tổ hợp phím “Ctrl” + “+” = viết chỉ số dưới. ví dụ log5(x),thoát khỏi chế độ cũng bằng tổ hợp phím đó
0 Nhận xét